Góc hội viên sinh hoạt

Bảng tổng hợp thông tin các gói tín dụng ưu đãi đối với doanh nghiệp của các ngân hàng trên địa bàn tỉnh TT Huế

BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC GÓI TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP

 CỦA CÁC NGÂN HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THÁNG 5 NĂM 2014

STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỐI TƯỢNG
/CHƯƠNG TRÌNH

THỜI HẠN
CHO VAY

LÃI SUẤT
(%/năm)

THỜI GIAN
ƯU ĐÃI

GHI CHÚ

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn CN TT Huế                                                                                                                                     

1. KH Xuất nhập khẩu vay vốn để thu mua, chế biến, xuất nhập khẩu hàng hóa nông sản, thực phẩm; nhập khẩu hàng hóa phục vụ sản xuất nông nghiệp nông thôn, các loại hàng hóa khác; sản xuất chế biến xuất khẩu các hàng hóa khác; sử dụng và cam kết sử dụng các sản phẩm dịch vụ của Agribank.

 

6%-8%

Được tính từ ngày cho vay đến khi trả nợ nhưng không quá thời hạn cho vay trên hợp đồng tín dụng và tối đa không quá 6 tháng.

 

2. Cho vay bằng USD

Ngắn hạn

Tối thiểu 4%; riêng LS ưu đãi cho vay KH xuất khẩu có bán ngoại tệ và sử dụng các dịch vụ khác của Agribank, tối thiểu 2,5%.

 

 

Trung hạn

tối thiểu 6%

 

 

Dài hạn

tối thiểu 7%

 

 

3. Cho vay bằng VND

Ngắn hạn

tối đa 8% đối với đối tượng theo Thông tư số 08/2014/TT-NHNN.

 

 

tối đa 11,5% đối với cho vay các lĩnh vực khác.

 

 

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn CN TT Huế

3. Cho vay bằng VND

Trung, dài hạn

10%-12% đối với đối tượng theo TT 08/2014/TT-NHNN

 

 

11%-12,5% đối với các lĩnh vực khác

 

 

4. Cho vay ưu đãi đối với KH vay vốn khắc phục thiên tai, bão lũ, hỏa hoạn (có đánh giá mức độ thiệt hại, có biên bản xác minh, xác nhận của chính quyền địa phương về mức độ thiệt hại kèm theo hồ sơ vay vốn)

ngắn hạn

8%

Được tính từ ngày cho vay đến khi trả nợ nhưng không quá thời hạn cho vay trên hợp đồng tín dụng và tối đa không quá 12 tháng.

 

trung, dài hạn

9%

 

 

5. Cho vay hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản theo QĐ 68/2010/QĐ-TTg.

Trung, dài hạn

11%

 

 

2

Ngân hàng TMCP Đại Chúng VN CN Huế

1. KH doanh nghiệp vừa và nhỏ (DN có doanh thu năm trước năm liền kề từ 01 triệu USD đến dưới 50 triệu USD hoặc từ 20 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng)

 

 

 

 

+ Chương trình 1.000 tỷ đồng

 

8%

6 tháng, kể từ thời điểm nhận nợ.

Lãi suất các tháng sau áp dụng theo biểu lãi suất thông thường của Pvcombank từng thời kỳ, thời gian áp dụng đến hết ngày 30/6/2014 hoặc khi đã giải ngân hết chương trình.

2

Ngân hàng TMCP Đại Chúng VN CN Huế

+ Chương trình 10 triệu USD

 

USD: 3,5%

6 tháng, kể từ thời điểm nhận nợ.

Lãi suất các tháng sau áp dụng theo biểu lãi suất thông thường của Pvcombank từng thời kỳ, thời gian áp dụng đến hết ngày 30/6/2014 hoặc khi đã giải ngân hết chương trình.

3

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương CN Huế

KH sản xuất kinh doanh

 

9,50%

 

 

4

Ngân hàng TMCP Công Thương CN Nam TT Huế

1. Kết nối KH tiềm năng

Ngắn hạn

VND: 7%

 

áp dụng đến 31/12/2014

Trung, dài hạn

VND: 10% áp dụng trong 6 tháng đầu tiên

 

2. Ưu đãi lãi suất kỳ hạn dưới 1 tháng

 

VND: 5,5%

 

áp dụng đến 31/12/2014

3. Tiếp sức thành công

 

VND: 7%

 

áp dụng đến 31/12/2014

4. Chung sức vương xa cùng DN XNK 2014

 

USD: 3%

 

áp dụng đến 30/6/2014

5

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt CN Huế

1. "Nghìn tỷ ưu đãi - lãi suất tự chọn" áp dụng cho cá nhân, hộ kinh doanh, hộ gia đính; doanh nghiệp siêu nhỏ (có tổng doanh thu trong năm từ 20 tỷ đồng trở xuống)

trung, dài hạn

Áp dụng lãi suất cố định 0% trong 2 tháng đầu tiên; hoặc cố định 6,5% trong 6 tháng đầu tiên; hoặc cố định 9% trong 12 tháng đầu tiên, các tháng tiếp theo lãi suất cho vay được xác định bằng: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng, lãi trả sau + 4%/năm.

 

áp dụng từ ngày 20/5/2014 đến 19/11/2014

5

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt CN Huế

2. "Cho vay ưu đãi - giảm lãi hết năm" áp dụng cho tất cả KH

 

7% cố định tối đa 3 tháng hoặc 7,5% cố định tối đa 6 tháng; hoặc 9,5% cố định tối đa đến 31/12/2014 kể từ ngày giải ngân.

 

áp dụng từ ngày 21/2/2014 đến 30/6/2014

6

Ngân hàng TMCP Quốc Tế CN Huế

3. Cho vay ưu đãi Đại lý cấp 1 của Công ty Bia Huế hoặc Công ty Carlsberg VN

 

6,8%-7,5%

 

 

2. KH là nhà phân phối của 15 nhà sản xuất như Công ty CP Sữa VN; Cty CP thực phẩm dinh dưỡng Nutifood Bình Dương, Sabeco, Cty TNHH Công nghiệp thực phẩm Việt Hưng, Cty CP Kinh Đô, Cty TNHH TM&DV Tân Hiệp Phát, Cty TNHH Nestle VN, Cty TNHH Unilever VN, Cty CP thực phẩm Mấn, Cty TNHH Procter&Gamble VN, Habeco, Cty TNHH URC VN, Cty CP thực phẩm Cholimex, Cty Pepsico International VN, cty TNHH nước GK Coca-cola VN.

 

Lãi suất ưu đãi, cạnh tranh

 

Tỷ lệ cho vay trên giá trị tài sản đảm bảo lên đến 90%

7

Ngân hàng TMCP An Bình CN Huế

1. Kết nối DN-Gia tăng tiện ích

 

tối thiểu từ 9%

 

KH vay bổ sung vốn lưu động

2. Đồng hành cùng DN xuất nhập khẩu

 

tối thiểu từ 9%

 

 

3. Hợp tác nhà thầu-phát triển bền lâu

 

tối thiểu từ 9%

 

Nhà Thầu điện lực

8

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương CN Huế

1. Cho vay ngắn hạn lãi suất cạnh tranh tháng 2/2014:

 

VND: 6.0%-7.3%; USD: 2.0%-3.7%

Áp dụng tối đa 6 tháng, lãi suất sau thời gian ưu đãi theo quy định hiện hành của VCB về lãi suất cho vay đối tượng ưu tiên tại thời điểm đó

áp dụng từ 7/2/2014 đến 31/8/2014; quy mô gói tín dụng: 50 nghìn tỷ đồng VN, 1,5 tỷ USD

- Xếp hạng TD từ A trở lên đối với vay USD và A+ trở lên với khoản vay VND

 

- KH có quy mô lớn, trung bình

 

- Hấp thụ vốn lớn, quay vòng nhanh

 

- Chuyển doanh thu của phương án vay vốn qua tài khoản thanh toán mở tại VCB tối thiểu tương ứng với tỷ lệ dư nợ VCB tài trợ

 

8

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương CN Huế

- Tăng cường bán chéo sản phẩm với khách hàng

 

- Một số điều kiện khác theo quy định của VCB

 

2. Cho vay ngắn hạn VND lãi suất cạnh tranh dành cho SME

 

7.5%-8.0%

Áp dụng tối đa 6 tháng, lãi suất sau thời gian ưu đãi theo quy định hiện hành của VCB về lãi suất cho vay tại thời điểm đó

áp dụng từ 17/3/2014 đến 31/12/2014; quy mô gói tín dụng: 10 nghìn tỷ đồng VN.

- Quy mô nhỏ và siêu nhỏ

 

- Phân loại nợ nhóm I tại thời điểm cấp tín dụng

 

- Không có nợ từ nhóm 3-5 theo quy định hiện hành tại các TCTD trong vòng 24 tháng tính đến ngày cấp tín dụng theo chương trình.

 

- KH đang có quan hệ tín dụng với VCB hoặc KH có tiềm năng quy mô nhỏ: XHTD từ A trở lên

 

- KH tiềm năng chưa được VCB xếp hạng: từ BBB trở lên theo CIC

 

- Một số điều kiện khác về Chủ sở hữu và công ty có liên quan

 

- Thuộc các lĩnh vực: Nông – lâm – ngư nghiệp, chế biến sản xuất, thương mại, dịch vụ

 

- Có doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong ngành hiện tại của KH ít nhất 2 năm

 

- Hai năm liền kề thời điểm cấp tín dụng theo sản phẩm có lãi

 

- Hệ số thanh toán hiện hành >1

 

- Khách hàng tập trung doanh thu từ hoạt động SXKD vào TK mở tại VCB, tối thiểu bằng tỷ lệ dư nợ trung bình tại VCB so với tổng dư nợ trung bình tại các TCTD

 

- Các điều kiện về tài sản đảm bảo theo quy định của VCB

 

8

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương CN Huế

- Một số điều kiện khác theo quy định của VCB

 

3. Cho vay ngắn hạn USD lãi suất cạnh tranh dành cho SME

 

USD: 3.5%-3.7%

Áp dụng tối đa 6 tháng, lãi suất sau thời gian ưu đãi theo quy định hiện hành của VCB về lãi suất cho vay tại thời điểm đó

áp dụng từ 3/3/2014 đến 31/12/2014.

- Xếp hạng TD từ A trở lên

 

- Phân loại nợ nhóm I tại thời điểm cấp tín dụng

 

- Thuộc các lĩnh vực: Nông – lâm – ngư nghiệp, chế biến sản xuất, thương mại, dịch vụ

 

- Có doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong ngành hiện tại của KH ít nhất 2 năm

 

- Hai năm liền kề thời điểm cấp tín dụng theo sản phẩm có lãi

 

- Hệ số thanh toán hiện hành >1

 

- Khách hàng tập trung doanh thu từ hoạt động SXKD vào TK mở tại VCB, tối thiểu bằng tỷ lệ dư nợ trung bình tại VCB so với tổng dư nợ trung bình tại các TCTD

 

- Các điều kiện về tài sản đảm bảo theo quy định của VCB

 

- Một số điều kiện khác theo quy định của VCB

 

9

Ngân hàng TMCP Hàng Hải VN CN Huế

1. 3 M (Mreset, Mfloat, Mflex)

 

VND: 6% trở lên; USD: 3% trở lên.

 

Quy mô gói sản phẩm: 3.000 tỷ đồng

2. VIP USD: Áp dụng cho DN xuất khẩu

 

USD: 2,5% trở lên.

 

Quy mô gói sản phẩm: 20 triệu USD.

3. Tài trợ nhập khẩu lãi suất siêu ưu đãi

 

USD: 5,5% trở lên.

 

Không giới hạn quy mô gói SP.

10

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng CN Huế

1. Ngành nghề ưu đãi gồm: Sản xuất; khai khoáng; nông lâm ngư nghiệp; xây dựng, cơ khí; phân phối, kho bãi; bán buôn, bán lẻ; kinh doanh xuất nhập khẩu; vận tải; in ấn, xuất bản; công trình công cộng và hạ tầng cơ sở; chăm sóc sức khỏe, giáo dục và đào tạo.

vay đầu tư nhà xưởng, thiết bị: tối đa 10 năm.

Áp dụng lãi suất ưu đãi của NHNN + biên độ.

 

 

2. Hạng mục đầu tư hợp lệ: Nhà xưởng, máy móc và các công trình xây dựng liên quan đến hạng mục đầu tư (bao gồm cả công trình xây dựng mới và các công trình được mua lại, các công trình liên quan bao gồm: nhà kho, phân xưởng, văn phòng, cửa hàng bán lẻ... phụ thuộc vào loại hình kinh doanh); Vốn lưu động ban đầu của các hạng mục đầu tư trên trong đó vốn lưu động ban đầu không vượt quá 20% tổng chi phí dự án.

 

 

3. Mức cho vay: tối đa không quá 20 tỷ đồng và không vượt quá 85% tổng mức đầu tư hợp lệ của phương án/dự án; không vượt quá giới hạn cho vay tối đa trên giá trị tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định hiện hành của VPBank.

 

 

11

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội CN Huế

1. "Ưu đãi lãi vay - Đồng hành cùng DN" áp dụng cho KH vay vốn là tất cả các tổ chức kinh tế được thành lập theo đúng quy định của pháp luật VN.

 

 

 

áp dụng từ 16/4/2014 đến 31/10/2014.

2. "Tài trợ cho các đại lý bia của Công ty Bia Huế" áp dụng đại lý cấp I và địa lý cấp II có hợp đồng đại lý còn hiệu lực.

 

 

 

áp dụng từ 7/2/2014 đến 7/8/2014.

3. "SHB tài trợ trọn gói chuỗi liên kết thực hiện các dự án trọng điểm quốc gia" áp dụng cho tất cả KH DN tham gia thi công dự án theo chuỗi liên kết ngân hàng SHB - Chủ đầu tư - Nhà thầu - Nhà cung cấp nguyên vật liệu để thực hiện phương án sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích thi công các gói thầu, các hạng mục công việc cụ thể hoặc cung cấp các nguyên vật liệu, trang thiết bị máy móc để thực hiện các dự án trọng điểm quốc gia...

 

 

 

áp dụng từ 15/5/2014 đến 31/12/2014.

12

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển VN CN Huế

1. Đối với đối tượng ưu tiên: Phát triển nông nghiệp nông thôn; tài trợ xuất khẩu; doanh nghiệp nhỏ và vừa; công nghiệp hỗ trợ; khắc phục bão lũ; phục vụ sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao và phục vụ chăn nuôi, chế biến thịt lợn, gia cầm, cá tra, tôm

ngắn hạn (thời hạn dưới 12 tháng)

tối đa 8%

 

 

2. Đối với gói tín dụng ưu đãi cho vay các dự án xây dựng nhà ở xã hội theo Nghị quyết  02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ (đối tượng là doanh nghiệp Chủ đầu tư dự án, vốn tự có tham gia tối thiểu 20% tổng mức đầu tư).

Tối đa 5 năm

5%

 

 

3. Đối với các khách hàng có nhu cầu vốn để phát triển sản xuất kinh doanh, có phuơng án kinh doanh hiệu quả đảm bảo nguồn để trả nợ cho Ngân hàng, đáp ứng điều kiện xếp hạng tín dụng của Ngân hàng thì Ngân hàng áp dụng cho vay một phần không có tài sản đảm bảo để hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp.

 

 

 

 

13

Ngân hàng TMCP Đông Á CN Huế

Hiện Chi nhánh đang trong quá trình xây dựng và chuẩn bị ban hành một số gói sản phẩm ưu đãi sau: “Chương trình kết nối Ngân hàng và Doanh nghiệp; Chương trình ưu đãi dành cho doanh nghiệp phân phối thức ăn chăn nuôi; Gói sản phẩm dành cho doanh nghiệp ngành may mặc”

 

 

 

 

14

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín CN Huế

1. Đối với KH VIP theo quy định của Sacombank

 

7,5% - 9,5%

 

Áp dụng đến hết ngày 30/6/2014

2. Đối vơi KH DN mới

 

 

 

Áp dụng đến hết ngày 30/6/2014

14

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín CN Huế

+ Nhóm 1: Các KHDN thuộc lĩnh vực: XNK, nông – lâm – thủy hải sản, dược phẩm – y tế, xăng dầu – vận tải, nhà hàng – du lịch, khách sạn, hóa chất, dệt may – da giày, linh kiện điện tử, thực phẩm – hàng tiêu dùng

 

7,5% - 10,5%

 

 

+ Nhóm 2: Các KHDN không thuộc các lĩnh vực trên

 

8% - 10,5%

 

 

3. Đối với KH DN hiện hữu

 

 

 

Áp dụng đến hết ngày 30/6/2014

+ Nhóm 1: Các KHDN thuộc lĩnh vực: XNK, nông – lâm – thủy hải sản, dược phẩm – y tế, xăng dầu – vận tải, nhà hàng – du lịch, khách sạn, hóa chất, dệt may – da giày, linh kiện điện tử, thực phẩm – hàng tiêu dùng

 

8% - 11,5%

 

 

+ Nhóm 2: Các KHDN không thuộc các lĩnh vực trên

 

8,5% - 11,5%

 

 

4. Đối với các nhà phân phối/các nhà cung cấp của các công ty lớn có thương hiệu mạnh đang hoạt động trên địa bàn như: Công ty TNHH Bia Huế, công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam, công ty Sữa Việt Nam, công ty CP Kinh Đô, công ty CP ô tô Hyundai Thành Công,...

 

7,5% - 9,5%

 

Áp dụng đến hết ngày 31/12/2014

15

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu VN CN Huế

1. "Cho vay VND với lãi suất ưu đãi, bảo hiểm tỷ giá 1,5%" áp dụng cho các DN có phương án sản xuất kinh doanh hiệu quả

ngắn hạn (tài trợ vốn lưu động)

6,5%, bảo hiểm tỷ giá 1,5%/năm. Lãi suất này cố định trong 3 tháng đầu tiên, sau đó lãi suất cho vay được điều chỉnh 3 tháng/lần bằng với lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND kỳ hạn 12 tháng do Eximbank công bố

 

 

2. Chương trình cho vay bổ sung vốn kinh doanh

Ngắn hạn

VND: 7% - 9%; USD: 2% - 4,5%

 

 

 

Trung, dài hạn

VND: 9% - 11%; USD: 5% - 7%.

 

 

16

Ngân hàng TMCP Nam Việt CN Huế

1. "Tiếp bước thành công" áp dụng cho KH DN mới và KH hiện hữu của NCB.

 

Tối đa 3 tháng: 6%; Tối đa 6 tháng: 7%.

 

- áp dụng từ 19/3/2014 đến 31/12/2014.

- quy mô gói ưu đãi: 500 tỷ đồng

- Hạn mức vay hoặc theo món >= 10 tỷ đồng. Mỗi lần nhận nợ 2 tỷ đồng (hoặc ngoại tệ tương đương)

2. "Ngập tràn ưu đãi - Thõa mái vui xuân" áp dụng cho DN xuất nhập khẩu được NCB cấp tín dụng dưới hình thức vay món ngắn hạn, vay hạn mức, chiết khấu bộ chứng từ.

 

VND: 8,5%; USD: 4,6%.

 

- Áp dụng từ 10/2/2014 đến 30/6/2014

- Mức giải ngân tối thiểu: 300 triệu đồng/khế ước nhận nợ.

- Quy mô gói: 500 tỷ đồng.

3. "Đồng hành cùng DN SME"

ngắn hạn

VND: 8,5%; USD: 4,6%.

 

Áp dụng từ 05/3/2014 đến 30/6/2014.

4. "Tài trợ DN vừa và nhỏ SMEFP II và SMEFP III"

tối đa 10 năm, thời gian ân hạn tối đa 2 năm.

LS theo quy định từng thời kỳ của NCB.

 

- Đối với SMRFPII: số tiền vay không vượt quá 25 tỷ đồng; Đối với SMEFP III không vượt quá 20 tỷ đồng.

- Mức cho vay tối đa 85% chi phí đầu tư hợp lệ.

17

Ngân hàng TMCP Công Thương VN CN Thừa Thiên Huế

1. "Tiếp sức thành công"

ngắn hạn bằng VND

tối thiểu 7%

Tối đa không quá 06 tháng đối với mỗi khoản vay/GNN.

 

2. "Ưu đãi lãi suất cho vay kỳ hạn dưới 1 tháng'

ngắn hạn bằng VND, tối đa không quá 4 tuần.

VND: tối thiểu 4,5%, lãi suất cố định

 

 

3. "Chung sức vươn xa cùng DN Xuất nhập khẩu 2014"

ngắn hạn bằng USD; không quá 6 tháng/1 khoản vay/GNN.

USD: Nhóm 1: 2,8%; Nhóm 2: 2%.

Tối đa không quá 06 tháng đối với mỗi khoản vay/GNN.

 

4. "Kết nối KH tiềm năng" KHDN có tiền vay mới tại NHCT có doanh thu thuần năm 2012 từ 500 tỷ đồng trở lên, có nhu cầu vay vốn VND ngắn hạn phục vụ hoạt động kinh doanh và đáp ứng tiêu chí của Vietinbank

ngắn hạn

1 tháng đầu tiên: tối thiểu 6%; 2 tháng tiếp theo: tối thiểu 7%; các tháng tiếp theo áp dụng lãi suất thông thường.

Tối đa 03 tháng

 

18

Ngân hàng TMCP Á Châu CN Huế

1. Hỗ trợ kinh doanh KH DN

 

8% - 9%.

03 tháng đầu tiên kể từ ngày giải ngân

- áp dụng từ 28/2/2014 đến 30/6/2014;
- Quy mô chương trình: 4.000 tỷ đồng.

2. Ưu đãi USD đối với DN xuất nhập khẩu

 

USD: 3,8% - 4%.

03 tháng đầu tiên kể từ ngày giải ngân

- áp dụng từ 21/2/2014 đến 30/6/2014;
- Quy mô chương trình: 100 triệu USD.

3. Chương trình cho vay ngắn hạn ưu đãi bằng VND đôi với 1 số ngành nghề: phát triển nông nghiệp, nông thôn; SX KD hàng xuất khẩu, DN vừa và nhỏ; ngành CN hỗ trợ; DN ứng dụng CN cao.

 

8%

03 tháng đầu tiên kể từ ngày giải ngân

- áp dụng từ 18/3/2014 trở về sau
- Quy mô chương trình: không hạn chế.

19

Ngân hàng TMCP Quân Đội CN Huế

1. Tài trợ vốn cho các DN thuộc Ngành nghề/lĩnh vực và mục đích vay vốn theo định hướng ưu tiên: Y tế, dược, may, nông sản, dàu khí, hóa dầu, điện lực, sản xuất hàng tiêu dùng thiết yếu, an ninh, quốc phòng

 

- Lãi suất cố định tối thiểu 9,5%; LS cho vay sau thời hạn ưu đãi bằng LS HĐV KHCN VND 12 tháng + biên độ tối thiểu 3,5%.

tối đa 12 tháng

 

2. Tài trợ đối với các phương án đầu tư phương tiện vận tải phục vụ hoạt động kinh doanh, mua mới 100%.

Tối đa 60 tháng

tối thiểu 9,5%

 

Áp dụng đến hết ngày 30/5/2015 hoặc đến khi đạt doanh số 300 tỷ đồng.

3. Tài trợ vốn LĐ đối với các DN Vừa và nhỏ (có quy mô dthu từ 5 tỷ đến dưới 1.000 tỷ đồng).

 

tối thiểu 7,2%

 

Áp dụng đến hết ngày 31/12/2014 hoặc đến khi đạt doanh số 10.000 tỷ đồng.

4. Tài trợ vốn LĐ bằng USD cho các DN có hoạt động xuất nhập khẩu

 

USD: tối thiểu 3,3%

 

Áp dụng đến hết ngày 31/12/2014 hoặc đến khi đạt doanh số 10 triệu USD.

5. Tài trợ vốn Lddanhf cho các DN đầu ngành có quy mô dthu lớn hơn 1.000 tỷ đồng hoặc quy mô tài sản lớn hơn 500 tỷ đồng.

 

VND: tối thiểu 6% đối với các khoản vay có kỳ hạn dưới 6 tháng; USD: tối thiểu 2% đối với các khoản vay có kỳ hạn dưới 6 tháng.

 

LS được chốt trước thời điểm giải ngân (theo từng phương án cụ thể).

 


Tin tức liên quan