Ngày 23 tháng 4 năm 2011, Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã công bố danh sách những người ứng cử đại biểu HĐND tỉnh theo từng đơn vị bầu cử. Theo đó, tỉnh Thừa Thiên Huế có 14 đơn vị bầu cử. Tổng số người ứng cử là 84 người. Số đại biểu được bầu là 52 người.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 01
(Gồm 15 xã và 01 thị trấn thuộc huyện Phong Điền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày
vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
HỒ BÊ
|
02/7/1962
|
Nam
|
Xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện Phong Điền
|
Huyện ủy
Phong Điền
|
07/9/1983
|
Đại biểu HĐND huyện Phong Điền nhiệm kỳ 1999-2004 và 2004-2011
|
2
|
TRẦN THANH BÌNH
|
28/5/1956
|
Nam
|
Xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 03, đường
Trần Văn Ơn, phường Xuân Phú, TP Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Triết học, Cử nhân Toán, Cử nhân Chính trị
|
Phó Bí thư Thường trực
Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh ủy
Thừa Thiên Huế
|
28/7/1983
|
|
3
|
TRẦN THỊ LÝ
|
29/4/1969
|
Nữ
|
Xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngữ văn, Trung cấp Phụ vận, Cao cấp Chính trị
|
Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
huyện Phong Điền
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
huyện Phong Điền
|
03/02/1997
|
|
4
|
TRƯƠNG CÔNG NAM
|
20/8/1961
|
Nam
|
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 66A, đường
Phan Văn Trường, phường Vỹ Dạ,
TP Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Kinh tế,
Cử nhân Hóa học, Cử nhân Kinh tế Công nghiệp,
Cử nhân Chính trị
|
Bí thư Đảng bộ, Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Xây dựng và
Cấp nước Thừa Thiên Huế
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên
Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế
|
05/9/1983
|
Đại biểu HĐND thành phố Huế
khóa VII, VIII, IX
|
5
|
NGUYỄN VĂN PHƯƠNG
|
29/12/1970
|
Nam
|
Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 81, đường Xuân Thủy, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Toán, Kỹ sư Xây dựng, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
03/10/1996
|
|
6
|
NGUYỄN SINH
|
12/02/1957
|
Nam
|
Xã Vinh Hà, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 32, đường Trường Chinh, phường Xuân Phú, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Điện, Cử nhân Chính trị
|
Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế
|
Công ty Điện lực
Thừa Thiên Huế
|
30/6/1987
|
|
7
|
NGUYỄN THANH SƠN
|
18/4/1969
|
Nam
|
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nhà B2, Phòng 201, Khu chung cư Đông Nam Thủy Trường, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Vật lý
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Huetronics
|
Công ty Cổ phần Huetronics
|
20/12/2001
|
|
8
|
PHAN NGỌC THỌ
|
18/6/1963
|
Nam
|
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 203, đường Phan Bội Châu, phường Trường An,
thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Công nghệ khai thác dầu khí, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29/10/1993
|
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 08 người;
- Số đại biểu được bầu là 05 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 02
(Gồm 10 xã và 01 thị trấn thuộc huyện Quảng Điền)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ
học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội,
đại biểu HĐND
|
1
|
PHAN THỊ THANH HÀ
|
11/11/1959
|
Nữ
|
Xã Hương Xuân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 3/213, đường Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sinh học,
Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên BCH Trung ương Hội LHPN Việt Nam, Tỉnh ủy viên,
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội LHPN Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
19/5/1988
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
2
|
NGÔ HÒA
|
10/02/1954
|
Nam
|
Xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 162, đường Bạch Đằng, phường Phú Hiệp, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Triết học, Cử nhân Toán, Cao cấp Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/01/1980
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
NGUYỄN THỊ NGUYÊN
|
25/5/1959
|
Nữ
|
Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thôn Bao La, xã Quảng Phú,
huyện Quảng Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Công tác Phụ nữ
|
Xã viên HTX Mây, tre đan Bao La,
Phó Chủ tịch Hội LHPN Việt Nam
xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban nhân dân
xã Quảng Phú
|
|
|
4
|
TRẦN ĐÌNH PHÒNG
|
18/4/1959
|
Nam
|
Xã Quảng An, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 117, đường Ngô Thế Lân, phường
Tây Lộc, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Quân sự, Cao cấp Chính trị
|
Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng -
Tham mưu trưởng Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
24/9/1980
|
Đại biểu HĐND huyện Quảng Điền nhiệm kỳ 1999-2004
|
5
|
NGÔ VIẾT QUÝT
|
03/5/1958
|
Nam
|
Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy,
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy,
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Lịch sử
|
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
25/8/1981
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 1999-2004
|
6
|
NGUYỄN THANH SƠN
|
08/5/1965
|
Nam
|
Xã Cẩm Sơn, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 31, đường Phùng Hưng, phường Thuận Hoà, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Toán, Cử nhân Hành chính,
Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Dân chủ -
Pháp luật, Ủy ban MTTQ
Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
13/12/1991
|
|
7
|
ĐOÀN THỊ BẢO THƯ
|
10/02/1983
|
Nữ
|
Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Hương Văn,
huyện Hương Trà,
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Ủy viên Ban Thường vụ Huyện đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Đội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện đoàn Quảng Điền
|
Huyện đoàn Quảng Điền
|
14/9/2009
|
|
8
|
TRẦN QUANG VINH
|
17/10/1957
|
Nam
|
Xã Quảng Thái,
huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khu phố 2, thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngữ văn, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy,
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện Quảng Điền
|
Huyện ủy Quảng Điền
|
08/02/1987
|
Đại biểu HĐND huyện Quảng Điền nhiệm kỳ 1999-2004 và 2004-2011
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 08 người;
- Số đại biểu được bầu là 05 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 03
(Gồm 15 xã và 01 thị trấn thuộc huyện Hương Trà)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội,
đại biểu HĐND
|
1
|
NGUYỄN NGỌC HÙNG
|
06/12/1960
|
Nam
|
Xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 79/18C, đường Phạm Thị Liên, phường Kim Long, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sĩ Đa khoa, Cử nhân Anh văn, Cao cấp Chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
22/12/1996
|
|
2
|
TRẦN VĂN NAM
|
12/4/1958
|
Nam
|
Xã Hương Vinh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 325, đường Tăng Bạt Hổ, phường Phú Bình, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp, Cao cấp Chính trị
|
Trưởng phòng Phòng Công Thương huyện Hương Trà
|
Phòng Công Thương huyện Hương Trà
|
19/3/1986
|
Đại biểu HĐND huyện Hương Trà nhiệm kỳ 1999-2004
|
3
|
TRẦN THỊ
MINH NGUYỆT
|
11/5/1974
|
Nữ
|
Xã Hương Xuân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 05/47, đường Minh Mạng, phường Thủy Xuân, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngữ văn, Cao cấp Chính trị
|
Phó Bí thư Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đoàn TNCS
Hồ Chí Minh tỉnh
|
27/5/2002
|
|
4
|
TRẦN PHÙNG
|
10/02/1958
|
Nam
|
Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 211, đường Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế,
Cao cấp Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
19/01/1979
|
Đại biểu HĐND huyện Hương Điền nhiệm kỳ 1985-1990
|
5
|
NGUYỄN VĨNH SINH
|
02/3/1950
|
Nam
|
Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 09, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Xuân Phú, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Quân sự, Cao cấp Chính trị
|
Ủy viên Đảng đoàn, Bí thư Chi bộ, Đại tá, Phó Chủ tịch thường trực Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
15/11/1972
|
Đại biểu HĐND huyện Hương Thủy nhiệm kỳ 1989-1994
|
6
|
TRẦN DUY TUYẾN
|
25/7/1959
|
Nam
|
Xã Hương Xuân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 20/1, đường Lý Bôn, thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế,
Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư thường trực Huyện ủy Hương Trà
|
Huyện ủy Hương Trà
|
06/11/1986
|
Đại biểu HĐND huyện Hương Trà nhiệm kỳ 1990-1994, 1994-1999
|
7
|
HỒ ĐĂNG VANG
|
10/8/1957
|
Nam
|
Xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 21, đường Lê Quý Đôn, phường Phú Hội, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Sinh học, Cử nhân Kinh tế,
Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/01/1989
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011
|
8
|
ĐỖ THỊ THANH VÂN
|
23/5/1965
|
Nữ
|
Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 34/11/266, đường Điện Biên Phủ, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế,
Cao cấp Chính trị
|
Huyện uỷ viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam huyện Hương Trà
|
27/4/1988
|
Đại biểu HĐND huyện Hương Trà nhiệm kỳ 1999-2004 và 2004-2011
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 08 người;
- Số đại biểu được bầu là 05 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 04
(Gồm các phường Hương Sơ, An Hòa, Kim Long, Hương Long, Phú Thuận, Tây Lộc và Phú Bình thuộc thành phố Huế)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
ĐỖ THỊ MỸ CHÂU
|
07/12/1967
|
Nữ
|
Phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kiệt 190, đường Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Y khoa, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng Nhật, Cao cấp Chính trị
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Ngoại vụ
|
25/6/1999
|
|
2
|
NGUYỄN KIM DŨNG
|
10/6/1955
|
Nam
|
Phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 17, đường Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế Tài chính, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế
|
Thành ủy Huế
|
27/8/1979
|
Đại biểu HĐND thành phố Huế; đại biểu HĐND tỉnh, nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
PHAN THANH HẢI
|
05/10/1969
|
Nam
|
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 57, đường Đặng Huy Trứ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sĩ
|
Tiến sĩ Sử học, Cử nhân Trung văn
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế, Ủy viên BCH UBMT tổ quốc Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế
|
28/8/1999
|
|
4
|
PHẠM NHƯ HIỆP
|
10/8/1965
|
Nam
|
Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 2/34, đường Yết Kiêu, phường Thuận Hòa, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Tiến sĩ Y khoa, Bác sĩ chuyên khoa II, chuyên ngành Ngoại, Cử nhân tiếng Anh, Cao cấp Chính trị
|
Bác sĩ, Đảng ủy viên, Phó Giám đốc kiêm Trưởng khoa Ngoại nhi và Cấp cứu bụng, Bệnh viện Trung ương Huế
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
26/10/1999
|
|
5
|
DƯƠNG THỊ
LỆ THỦY
|
14/6/1980
|
Nữ
|
Xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Số 53A, đường Chế Lan Viên, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế
|
Phó Trưởng khoa Khoa Kinh tế, Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
|
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 05 người;
- Số đại biểu được bầu là 03 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 05
(Gồm các phường Thuận Hòa, Thuận Thành, Thuận Lộc, Phú Hòa, Phú Cát, Phú Hiệp và Phú Hậu thuộc thành phố Huế)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
NGUYỄN VĂN CAO
|
13/10/1958
|
Nam
|
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 46, đường Trần Nguyên Hãn, phường Thuận Hòa, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Xây dựng, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban cán sự Đảng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/5/1986
|
Đại biểu HĐND thành phố Huế, đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
2
|
NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG
|
31/12/1970
|
Nữ
|
Xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 71, đường Nguyễn Biểu, phường Thuận Thành, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tiếng Pháp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch Công đoàn Trường Trung học cơ sở Thống Nhất
|
Trường Trung học cơ sở Thống Nhất
|
03/9/2001
|
|
3
|
HOÀNG TRỌNG THUẬN
|
26/6/1959
|
Nam
|
Phường Thuỷ Biều, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 1/3, đường Tạ Quang Bửu, phường Thuận Thành, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Toán, Cử nhân Chính trị
|
Đảng ủy viên, Phó Tổng Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Huế
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Huế
|
25/12/1989
|
|
4
|
HỒ THỊ ĐOAN TRANG
|
03/6/1978
|
Nữ
|
Xã Phú An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kiệt 25, đường Ngô Gia Tự, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Dân tộc học
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Hòa, thành phố Huế
|
Ủy ban nhân dân phường Phú Hòa
|
05/9/2002
|
Đại biểu HĐND phường Phú Hòa nhiệm kỳ 2004-2011
|
5
|
NGUYỄN QUANG TUẤN
|
25/11/1972
|
Nam
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 19, đường Võ Liêm Sơn, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội LHTN Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Đoàn Thừa Thiên Huế
|
22/12/2002
|
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 05 người;
- Số đại biểu được bầu là 03 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 06
(Gồm các phường Phú Nhuận, Phước Vĩnh, Trường An, Thủy Xuân, Thủy Biều, Phường Đúc và Vĩnh Ninh thuộc thành phố Huế)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
LÊ VĂN ANH
|
12/5/1957
|
Nam
|
Xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Số 29A/293, đường Điện Biên Phủ, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lịch sử, Cao cấp Chính trị
|
Giảng viên, Phó Bí thư Đảng ủy Đại học Huế, Bí thư Đảng uỷ, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
|
14/02/1984
|
|
2
|
HOÀNG THỊ KIỀU DUNG
|
28/12/1965
|
Nữ
|
Phường Thủy Biều, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 01, Kiệt 155, đường Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Hóa học
|
Phó Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ
|
31/01/2000
|
|
3
|
ĐOÀN THỊ
THANH HUYỀN
|
27/5/1965
|
Nữ
|
Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 11/59, đường An Dương Vương, phường An Đông, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Lịch sử, Cao cấp Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Đảng uỷ Khối các cơ quan tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đảng uỷ Khối các cơ quan tỉnh
|
19/5/1990
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
4
|
TRẦN VĂN QUÍ
(Linh mục Trần Văn Quí)
|
06/5/1946
|
Nam
|
Phường Thuận Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 321, đường Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế
|
Kinh
|
Công giáo
|
Đại học
|
Đại học Thần học
|
Linh mục Quản xứ, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Huế, Giám đốc Caritas Giáo phận Huế
|
Giáo xứ Phường Đúc
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 1999-2004 và 2004-2011
|
5
|
LÊ VĂN TRƯỜNG
|
27/3/1960
|
Nam
|
Xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 01, đường Chu Văn An, phường Phú Hội, thành phố Huế
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Đại học
|
Cử nhân Ngoại ngữ
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc điều hành Công ty TNHH Du lịch và Thương mại Á Đông; Chủ tịch Công ty, Giám đốc điều hành Công ty TNHH MTV Khu du lịch sinh thái VEDANA
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Du lịch và Thương mại Á Đông
|
|
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 05 người;
- Số đại biểu được bầu là 03 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 07
(Gồm các phường Vỹ Dạ, Xuân Phú, Phú Hội, An Đông, An Tây và An Cựu thuộc thành phố Huế)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
NGUYỄN ĐÌNH CẤU (Thượng tọa Thích Huệ Phước)
|
18/8/1957
|
Nam
|
Xã Phú An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Chùa Từ Lâm, Số 27, đường Trần Thái Tông, phường Thuỷ Xuân, thành phố Huế
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Cao đẳng
|
Cao đẳng Phật học
|
Tu sĩ, Chánh Thư ký Ban trị sự tỉnh Giáo hội Phật giáo Thừa Thiên Huế, Chánh đại diện Phật giáo huyện A Lưới, Phó Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam thành phố Huế
|
Ban Trị sự tỉnh Giáo hội Phật giáo Thừa Thiên Huế
|
|
|
2
|
NGUYỄN DUNG
|
01/02/1960
|
Nam
|
Xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 91, đường Hùng Vương, phường Phú Hội, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Tiến sĩ Y khoa, Bác sĩ chuyên khoa II Ngoại khoa, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng uỷ, Giám đốc Sở Y tế, Trưởng Bộ môn Dịch tễ Trường Đại học Y Dược Huế, Ủy viên BCH Hội Y học Việt Nam
|
Sở Y tế
|
20/4/1987
|
|
3
|
VĂN TRUNG DŨNG
|
28/7/1981
|
Nam
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 110, đường Đặng Thái Thân, phường Thuận Hoà, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Hành chính
|
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
thành phố Huế, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam thành phố Huế
|
Thành Đoàn Huế
|
25/5/2006
|
|
4
|
LÊ THỊ HƯƠNG
|
09/10/1958
|
Nữ
|
Xã Điền Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 6/7, đường Lê Thánh Tôn, phường Thuận Thành, thành phố Huế
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế
|
Chủ nhiệm Hợp tác xã Thương mại Dịch vụ Thuận Thành
|
Hợp tác xã Thương mại Dịch vụ Thuận Thành
|
26/9/2007
|
|
5
|
HOÀNG THỊ TÂN HƯƠNG
|
12/3/1976
|
Nữ
|
Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 243, đường Nguyễn Trãi, phường Tây Lộc, thành phố Huế
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Kinh tế,
Cử nhân Tài chính
Kế toán
|
Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quảng cáo Hoàng Tân Hương
|
Công ty TNHH một thành viên Quảng cáo Hoàng Tân Hương
|
|
|
6
|
NGUYỄN NGỌC THIỆN
|
27/3/1959
|
Nam
|
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 15, đường Ngô Gia Tự, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sĩ
|
Tiến sĩ Kinh tế, Cử nhân Anh văn, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh ủy, HĐND tỉnh
|
02/6/1985
|
Đại biểu Quốc hội khóa XII, đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 1994-1999, 2004-2011
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 06 người;
- Số đại biểu được bầu là 04 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 08
(Gồm các xã Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Phú Thuận, Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Thanh, Vinh An và thị trấn Thuận An thuộc huyện Phú Vang)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội,
đại biểu HĐND
|
1
|
ĐÀO CHUẨN
|
02/6/1962
|
Nam
|
Xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khu tập thể Lê Hồng Phong, phường Phú Nhuận, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tài chính Kế toán, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng ban chuyên trách Ban Kinh tế và Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
11/6/1992
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
2
|
PHAN TIẾN DŨNG
|
18/01/1959
|
Nam
|
Xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 09/2, đường La Sơn Phu Tử, phường Tây Lộc, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sĩ
|
Tiến sĩ Sử học, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy viên Ban Chấp hành Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12/11/1985
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 1994-1999, 1999-2004, 2004-2011
|
3
|
BÙI THANH HÀ
|
01/01/1961
|
Nam
|
Xã Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 03, đường Võ Liêm Sơn, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
29/6/1980
|
|
4
|
DƯƠNG VIẾT HIỀN
|
15/8/1962
|
Nam
|
Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Cao đẳng
|
Kỹ sư Nông nghiệp
|
Huyện ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện Phú Vang
|
Liên đoàn Lao động huyện Phú Vang
|
15/4/1987
|
|
5
|
LÊ THỊ THU HỒNG
|
01/6/1963
|
Nữ
|
Xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 01/73, đường Nguyễn Du, phường Phú Cát, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
|
Phó Giám đốc Trung tâm Dịch vụ khách hàng, Viễn thông Thừa Thiên Huế
|
Viễn thông Thừa Thiên Huế
|
12/8/2001
|
|
6
|
LÊ PHÙNG
|
15/9/1957
|
Nam
|
Xã Phú Mậu, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 247, đường Xuân 68, phường Thuận Lộc, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sáng tác Âm nhạc
|
Nhạc sĩ, Phó Chủ tịch Thường trực Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Liên hiệp các Hội Văn học
Nghệ thuật tỉnh
|
22/12/1995
|
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 06 người;
- Số đại biểu được bầu là 04 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 09
(Gồm các xã Phú Thượng, Phú An, Phú Mỹ, Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Lương, Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Phú và Vinh Hà thuộc huyện Phú Vang)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
NGUYỄN MẬU CHI
|
27/4/1954
|
Nam
|
Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thôn Lại Thế, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh, Cử nhân Cơ khí, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng uỷ Khối doanh nghiệp; Bí thư Đảng ủy, Tổng Giám đốc Công ty TNHH Bia Huế, Chủ tịch Hội Doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Công ty TNHH
Bia Huế
|
25/02/1989
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
2
|
NGUYỄN THỊ HẠNH
|
20/12/1967
|
Nữ
|
Xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Số 06, đường Trần Thanh Mại, phường An Đông, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật,
Cử nhân Công nghệ May
|
Phó Trưởng phòng Phòng Kế hoạch - Xuất nhập khẩu, Công ty Cổ phần Dệt - May Huế
|
Công ty Cổ phần Dệt - May Huế
|
12/7/1999
|
|
3
|
PHẠM VĂN HÙNG
|
15/10/1958
|
Nam
|
Xã Vinh Phú, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 18/43, đường Hồ Đắc Di, phường An Cựu, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sĩ
|
Tiến sĩ Kinh tế Chính trị, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Đảng uỷ, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
07/10/1981
|
|
4
|
NGUYỄN THỤ
|
02/5/1957
|
Nam
|
Xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thôn Lê Xá Đông, xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
|
Chủ nhiệm Hợp tác xã Nông nghiệp
Phú Lương I, xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
HTX Nông nghiệp Phú Lương I, xã Phú Lương, huyện Phú Vang
|
10/8/2003
|
Đại biểu HĐND xã Phú Lương nhiệm kỳ 2004-2011
|
5
|
PHAN VĂN QUANG
|
03/12/1959
|
Nam
|
Xã Phú An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Phú An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật,
Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Phú Vang
|
Huyện ủy
Phú Vang
|
14/8/1982
|
Đại biểu HĐND huyện Phú Vang nhiệm kỳ 2004-2011
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 05 người;
- Số đại biểu được bầu là 03 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 10
(Gồm 07 xã và 05 phường thuộc thị xã Hương Thủy)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
LÊ VĂN CHÍNH
|
20/3/1960
|
Nam
|
Phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 07, đường Võ Liêm Sơn, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngữ văn, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Thị ủy Hương Thủy
|
Thị ủy Hương Thủy
|
07/7/1981
|
|
2
|
NGUYỄN ĐÌNH ĐẤU
|
10/7/1956
|
Nam
|
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Nông nghiệp, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
09/01/1977
|
Đại biểu Quốc hội khóa VII; đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 1994-1999
|
3
|
NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH
|
13/01/1968
|
Nữ
|
Phường Phường Đúc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kiệt 325, đường Điện Biên Phủ, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngữ văn, Cử nhân Báo chí, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Tổng Biên tập Báo Thừa Thiên Huế
|
Báo Thừa Thiên Huế
|
31/12/1998
|
|
4
|
HOÀNG THẾ HY
|
12/8/1957
|
Nam
|
Phường Thủy Châu, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 15A/33, đường Lê Quý Đôn, phường Phú Hội, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Công an tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
20/10/1984
|
Đại biểu HĐND huyện Hương Thủy khóa I, II, III
|
5
|
LÊ THỊ NI NA
|
18/8/1979
|
Nữ
|
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ 3, phường Thủy Châu, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế
|
Trưởng phòng Phòng Kinh doanh Công ty Cổ phần Hương Thủy
|
Công ty Cổ phần
Hương Thủy
|
15/12/2007
|
|
6
|
NGUYỄN THỊ THỦY NGÂN
|
23/01/1982
|
Nữ
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thôn 8A, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Hành chính
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thị đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Đồng đội thị xã Hương Thủy
|
Đoàn TNCS
Hồ Chí Minh
thị xã Hương Thủy
|
31/3/2004
|
|
7
|
NGUYỄN THANH
|
14/02/1964
|
Nam
|
Phường Hương Long, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 139, đường Phan Văn Trường, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Kinh tế, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Công Thương kiêm Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Công Thương
|
01/12/1997
|
|
8
|
PHAN CÔNG TUYÊN
|
12/7/1954
|
Nam
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 06, đường Chế Lan Viên, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Triết học, Cử nhân Ngữ văn, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
14/11/1981
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 1989-1994, 1999-2004, 2004-2011
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 08 người;
- Số đại biểu được bầu là 05 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 11
(Gồm các xã Lộc Bình, Lộc Bổn, Lộc Sơn, Lộc An, Lộc Hòa, Xuân Lộc, Lộc Điền, Lộc Trì và thị trấn Phú Lộc thuộc huyện Phú Lộc)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
LÊ TRUNG BA
|
12/6/1966
|
Nam
|
Xã Vinh Giang,
huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp Quản trị Thương mại
|
Giám đốc Công ty Cổ phần Thương mại Phú Lộc
|
Công ty Cổ phần Thương mại Phú Lộc
|
|
|
2
|
HỒ DẦN
|
07/4/1964
|
Nam
|
Xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 73/19/8, đường Duy Tân, phường An Cựu,
thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Vật lý, Cử nhân Luật, Cử nhân Quản trị Kinh doanh, Cao cấp Chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
25/4/1992
|
|
3
|
HOÀNG VĂN GIẢI
|
20/12/1957
|
Nam
|
Xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khu vực 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện uỷ Phú Lộc
|
Huyện ủy Phú Lộc
|
25/7/1982
|
Đại biểu HĐND huyện Nam Đông nhiệm kỳ 2004-2011
|
4
|
PHẠM THỊ BÍCH THỦY
|
25/4/1962
|
Nữ
|
Xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 48, đường Lý Tự Trọng, phường Xuân Phú,
thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Ngữ văn,
Cử nhân Chính trị
|
Uỷ viên thường trực HĐND tỉnh, Phó Trưởng ban Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh, Đảng ủy viên Đảng bộ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh,
Bí thư Chi bộ 2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
và HĐND tỉnh
|
22/5/1991
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ
1999 - 2004
và 2004 - 2011
|
5
|
NGUYỄN NAM TIẾN
|
03/02/1964
|
Nam
|
Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 19/2/266, đường Điện Biên Phủ, phường Trường An, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Triết học, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh uỷ viên, Uỷ viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh, Bí thư Đảng ủy cơ quan
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
09/10/1986
|
Đại biểu HĐND huyện Phú Lộc nhiệm kỳ 1994-1999
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 05 người;
- Số đại biểu được bầu là 03 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 12
(Gồm các xã Lộc Thủy, Lộc Tiến, Lộc Vĩnh, Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hải, Vinh Hiền và thị trấn Lăng Cô thuộc huyện Phú Lộc)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
NGUYỄN VĂN AN
|
02/3/1957
|
Nam
|
Xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khu vực 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Kinh tế,
Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
25/3/1986
|
Đại biểu HĐND huyện Phú Lộc khóa VI, VII, VIII, IX; đại biểu HĐND tỉnh khóa V
|
2
|
PHAN VĂN QUẢ
|
12/6/1961
|
Nam
|
Xã Hương Chữ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 11, đường Thanh Hương, phường Thuận Hòa, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Toán, Cử nhân Kinh tế,
Cử nhân Chính trị
|
Phó Bí thư, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế; Ủy viên thường vụ Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
06/9/1991
|
|
3
|
HUỲNH NGỌC SƠN
|
07/8/1959
|
Nam
|
Xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 87, đường Phan Đình Phùng, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài chính
|
06/4/1982
|
|
4
|
NGUYỄN XUÂN THIỀU
|
10/01/1956
|
Nam
|
Xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 33, đường Trần Thanh Mại, phường An Đông, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Lâm nghiệp, Cử nhân Tài chính Kế toán, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch thường trực Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hội Nông dân Việt Nam tỉnh
|
25/4/1987
|
|
5
|
NGUYỄN THỊ XUÂN
|
13/3/1968
|
Nữ
|
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khu vực 1, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tâm lý Giáo dục
|
Hiệu trưởng Trường Mầm non Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
Trường Mầm non Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
02/9/2005
|
Đại biểu HĐND xã nhiệm kỳ 1999-2004 và 2004-2011
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 05 người;
- Số đại biểu được bầu là 03 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 13
(Gồm 10 xã và 01 thị trấn thuộc huyện Nam Đông)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
TRẦN XUÂN BÌNH
|
14/8/1958
|
Nam
|
Xã Hương Sơn, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khu vực 5, thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cơ Tu
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật,
Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Nam Đông
|
Huyện ủy Nam Đông
|
26/3/1983
|
Đại biểu HĐND huyện Nam Đông khóa II,III,IV; đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
2
|
PHẠM VĂN ĐÁ (Phạm Quốc Dũng)
|
03/5/1957
|
Nam
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 10, đường Nguyễn Xuân Ngà, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Kinh tế
Nông nghiệp,
Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
04/3/1982
|
Đại biểu HĐND thị xã Hương Thủy; đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
PHẠM THỊ SUỐT
|
03/5/1980
|
Nữ
|
Xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cơ Tu
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Địa lý
|
Giáo viên Trường Trung học phổ thông Hương Giang
|
Trường Trung học phổ thông Hương Giang
|
|
|
4
|
NGUYỄN THỊ SỬU (Kê Sửu)
|
09/11/1973
|
Nữ
|
Xã A Ngo, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ 7, Cụm 4, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tà Ôi
|
Không
|
Tiến sĩ
|
Tiến sĩ Ngữ văn, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03/10/1996
|
Đại biểu HĐND huyện A Lưới nhiệm kỳ 1999-2004 và 2004-2011
|
5
|
HUỲNH THỊ THANH TÂN
|
05/8/1981
|
Nữ
|
Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ 4, Thôn 3, xã Hương Lộc, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Cao cấp Chính trị
|
Phó Chủ tịch Liên đoàn
Lao động huyện Nam Đông
|
Liên đoàn Lao động huyện Nam Đông
|
03/02/2006
|
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 05 người;
- Số đại biểu được bầu là 03 đại biểu.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2011-2016
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 14
(Gồm 20 xã và 01 thị trấn thuộc huyện A Lưới)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Trình độ chuyên môn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
|
Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND
|
1
|
NGUYỄN VĂN HIỀN
|
02/8/1963
|
Nam
|
Phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 87/2A, đường Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quản lý biên giới
|
Đại tá, Ủy viên thường vụ Đảng uỷ, Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
01/02/1986
|
|
2
|
LÊ TRƯỜNG LƯU
|
23/01/1963
|
Nam
|
Xã Vinh Thái, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 91, đường Phạm Văn Đồng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Kinh tế, Cử nhân Hành chính, Cao cấp Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/6/1992
|
Đại biểu HĐND tỉnh
nhiệm kỳ 1999-2004
và 2004-2011
|
3
|
NGUYỄN THỊ THANH SAO
|
24/01/1981
|
Nữ
|
Xã Hồng Thượng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ 9, Cụm 4, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cơ Tu
|
Không
|
Cao đẳng
|
Cử nhân Cao đẳng Sư phạm Mầm non
|
Hiệu trưởng Trường Mầm non số 1, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
Trường Mầm non số 1, thị trấn A Lưới
|
03/02/2009
|
|
4
|
VŨ NGỌC THƯƠNG
|
27/7/1978
|
Nữ
|
Xã Hồng Quảng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ 3, Cụm 3, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Pa Cô
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Lâm sinh,
Cao cấp Chính trị
|
Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện A Lưới
|
Liên đoàn Lao động huyện A Lưới
|
11/8/2007
|
|
5
|
LÊ VĂN TRỪ
|
20/5/1958
|
Nam
|
Xã A Đớt, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cụm 4, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tà Ôi
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện A Lưới
|
Huyện ủy A Lưới
|
04/5/1980
|
Đại biểu HĐND tỉnh
nhiệm kỳ 2004-2011
|
- Tổng số người ứng cử trong danh sách này là 05 người;
- Số đại biểu được bầu là 03 đại biểu.
|