Bệnh viện đa khoa Hoàng Viết Thắng (HvT Hospital) do các Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ có uy tín khám và điều trị các bệnh nội, ngoại khoa, sản phụ khoa; đặc biệt là các bệnh về cơ- xương- khớp, thần kinh toạ, thần kinh vai gáy và cột sống thắt lưng.
Bệnh viện thông báo các chính sách đối với những bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đến khám và điều trị tại HvT Hospital như sau:
- Bệnh nhân được hưởng quyền lợi BHYT đúng tuyến khi có thẻ BHYT đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại bất cứ cơ sở y tế nào trên toàn quốc (không cần giấy chuyển viện);
- Bệnh nhân có thẻ BHYT được hưởng quyền lợi BHYT khi khám và điều trị tại Bệnh viện vào tất cả các ngày trong tuần, kể cả các ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ.
* Ngoài ra, Bệnh viện tổ chức tiếp nhận khám sức khỏe lao động, học tập, lái xe và khám sức khỏe định kỳ cho người lao động khi có yêu cầu.
Bệnh viện xin giới thiệu chương trình và các gói khám kiểm tra sức khỏe định kỳ như sau:
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA SỨC KHỎE
Ý NGHĨA MỘT SỐ MỤC KHÁM VÀ XÉT NGHIỆM
Các mục khám và xét nghiệm
|
Ý nghĩa
|
I. Khám lâm sàng tổng quát
|
1
|
Khám thể lực
|
Đo chiều cao, cân nặng, mạch, huyết áp.
|
2
|
Khám lâm sàng tổng quát
|
Bao gồm đánh giá biểu hiện lâm sàng của hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thận - tiết niệu, nội tiết, cơ - xương - khớp, hệ thần kinh, tâm thần, mắt, tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, da liễu.
|
3
|
Khám lâm sàng Nội tổng quát
|
Bác sĩ trao đổi các vấn đề sức khỏe, dựa trên các xét nghiệm, thăm khám, cho hướng xử lý, các bệnh lý liên quan đến sức khỏe.
|
II. Xét nghiệm
|
1
|
Công thức máu
|
Nhằm xác định định lượng các thành phần của máu (hồng cầu, bạch cầu…) và một số tính chất của chúng (ví dụ như độ lớn hêmôglôbin) trong mẫu thử máu thường lấy ra từ mạch máu gần khuỷu tay. Nó cho ta biết cơ thể có gì bất thường không: thiếu máu, bị nhiễm trùng, bệnh ung thư máu... Ngoài số lượng hồng cầu, bạch cầu, người ta còn đếm số lượng bạch cầu trung tính và bạch huyết bào.
|
2
|
Đường máu
|
Xét nghiệm này giúp xác định nồng độ đường trong máu (nhằm xác định nguy cơ mắc bệnh tiểu đường, theo dõi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường…)
|
3
|
HbA1c
|
Xét nghiệm kiểm soát đường huyết. Cho biết mức độ đường huyết trung bình trong 2 - 3 tháng vừa qua.
|
4
|
Bilan lipid
(mỡ trong máu)
|
Nhằm đo hàm lượng cholesterol và tryglycerid, trong có có lượng cholesterol toàn phần, LDL (cholesterol xấu), và HDL (cholesterol tốt). Xét nghiệm này nhằm phát hiện tăng lipid máu (mỡ máu), nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim…
|
5
|
Ure, creatinin
|
Kiểm tra chức năng thận và phát hiện bệnh lý thận, tiết niệu
|
6
|
SGOT, SGPT
|
Kiểm tra chức năng gan và phát hiện các bệnh về gan (viêm gan cấp, mạn, rối loạn chức năng gan…)
|
7
|
GGT
|
Đánh giá chức năng gan, đặc biệt các bệnh lý liên quan đến rượu bia, sử dụng thuốc.
|
8
|
HBsAg
|
Phát hiện tình trạng nhiễm vi rút viêm gan B
|
9
|
HBeAg
|
Phát hiện tình trạng có virus viêm gan B trong máu và người bệnh có khả năng lây nhiễm cao.
|
10
|
Anti - HBs
|
Kết quả dương tính chứng tỏ cơ thể đã được miễn dịch với virus viêm gan B.
|
11
|
HCV (test nhanh)
|
Phát hiện tình trạng nhiễm virus viêm gan C.
|
12
|
Acid uric
|
Đánh giá yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch và chẩn đoán bệnh Gout
|
13
|
Nước tiểu
|
Phát hiện các viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, bệnh lý về thận - tiết niệu
|
14
|
Canxi máu
|
Xét nghiệm này giúp cung cấp thông tin liên quan với chức năng tuyến cận giáp và chuyển hóa canxi trong cơ thể.
|
15
|
Aslo
|
Được sử dụng để chẩn đoán viêm khớp, thấp khớp, thấp tim, nhiễm trùng liên cầu.
|
III. Thăm dò chức năng
|
1
|
Điện tâm đồ
|
Đánh giá bước đầu các trường hợp rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim, tim bệnh lý…
|
2
|
Lưu huyết não
|
Đánh giá dòng máu chảy tới não. Bản chất cho phép đánh giá khách quan tình trạng cụ thể của thành động mạch, trương lực mạch ở não, máu tưới não qua đó đánh giá gián tiếp tình trạng xơ vữa động mạch.
|
3
|
Nội soi dạ dày
|
Nhằm quan sát trực tiếp hình ảnh bên trong dạ dày- tá tràng. Đây là một thủ thuật cho phép bác sĩ chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ở đường tiêu hóa trên.
|
IV. Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
Chụp Xquang phổi thẳng
|
Đánh giá các bệnh lý của phổi: viêm phổi, lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi…và tầm soát ung thư phổi
|
2
|
Siêu âm bụng tổng quát
|
Hình ảnh các tạng trong ổ bụng (gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang), tuyến tiền liệt (với nam), tử cung, buồng trứng (với nữ)
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE
Stt
|
Các dịch vụ
|
Đơn giá
(vnđ)
|
Ghi chú
|
I
|
Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)
|
70,000
|
|
II
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
Tim
|
150,000
|
|
2
|
Bụng tổng quát
|
50,000
|
|
3
|
Tuyến vú
|
50,000
|
|
4
|
Sản phụ khoa
|
50,000
|
|
5
|
Tiền liệt tuyến
|
50,000
|
|
6
|
Tuyến giáp
|
50,000
|
|
III
|
X-quang (Kỹ thuật số)
|
|
Không in phim (in đĩa): 35.000đ/ca
|
1
|
Cột sống cổ
|
80,000
|
2
|
Cột sống thắt lưng
|
80,000
|
3
|
Xoang
|
90,000
|
4
|
Tim phổi
|
60,000
|
IV
|
Nội soi dạ dày
|
180,000
|
|
V
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
1
|
Lưu huyết não
|
60,000
|
|
2
|
Đo loãng xương
|
60,000
|
|
3
|
Điện tâm đồ
|
40,000
|
|
VI
|
Xét nghiệm
|
|
|
1
|
Công thức máu
|
40,000
|
|
2
|
Đường máu
|
20,000
|
|
3
|
HbA1C
|
90,000
|
|
4
|
Bilanlipid (Mỡ trong máu)
|
100,000
|
|
5
|
Ure, creatinin (Chức năng thận)
|
35,000
|
|
6
|
10 thông số nước tiểu
|
30,000
|
|
7
|
SGOT, SGPT (Men gan)
|
40,000
|
|
8
|
HBsAg (Viêm gan B)
|
45,000
|
|
9
|
Acid uric (Phát hiện bệnh goutle)
|
20,000
|
|
10
|
GGT (Men gan do bia rượu)
|
25,000
|
|
11
|
Nhóm máu
|
40,000
|
|
12
|
Canxi máu
|
15,000
|
|
13
|
HCV nhanh (Viêm gan C)
|
60,000
|
|
14
|
ASLO (Viêm khớp)
|
50,000
|
|
15
|
Soi tươi tìm nấm + Khám phụ khoa
|
90,000
|
|
16
|
Tế bào âm đạo + Khám phụ khoa
|
150,000
|
|
17
|
AFP (K gan nguyên phát)
|
60,000
|
|
CÁC GÓI KHÁM SỨC KHỎE THAM KHẢO
F (GÓI KHÁM HvT 01)
Stt
|
Các dịch vụ
|
Đơn giá (vnđ)
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)
|
70,000
|
70,000
|
II
|
Xét nghiệm
|
|
|
1
|
Công thức máu
|
40,000
|
40,000
|
2
|
Đường máu
|
20,000
|
20,000
|
3
|
Bilanlipid
|
100,000
|
100,000
|
4
|
SGOT - SGPT
|
40,000
|
40,000
|
5
|
GGT
|
25,000
|
25,000
|
6
|
Nước tiểu
|
30,000
|
30,000
|
7
|
Acid Uric
|
20,000
|
20,000
|
Tổng cộng:
|
345,000
|
345,000
|
F (GÓI KHÁM HvT 02)
Stt
|
Các dịch vụ
|
Đơn giá (vnđ)
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)
|
70,000
|
70,000
|
II
|
Siêu âm màu
|
|
|
1
|
Siêu âm bụng tổng quát
|
50,000
|
50,000
|
2
|
Siêu âm tuyến vú
|
-
|
50,000
|
III
|
Xét nghiệm
|
|
|
1
|
Công thức máu
|
40,000
|
40,000
|
2
|
Đường máu
|
20,000
|
20,000
|
3
|
Bilanlipid
|
100,000
|
100,000
|
4
|
Ure - Creatinin
|
35,000
|
35,000
|
5
|
SGOT - SGPT
|
40,000
|
40,000
|
6
|
Nước tiểu
|
30,000
|
30,000
|
7
|
Tế bào âm đạo + khám phụ khoa (dụng cụ riêng)
|
-
|
150,000
|
Tổng cộng:
|
385,000
|
585,000
|
|
|
|
|
|
|
F (GÓI KHÁM HvT 03)
Stt
|
Các dịch vụ
|
Đơn giá (vnđ)
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)
|
70,000
|
70,000
|
II
|
Siêu âm màu
|
|
|
1
|
Siêu âm bụng tổng quát
|
50,000
|
50,000
|
III
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
40,000
|
40,000
|
IV
|
Xét nghiệm
|
|
|
1
|
Công thức máu
|
40,000
|
40,000
|
2
|
Đường máu
|
20,000
|
20,000
|
3
|
Bilanlipid
|
100,000
|
100,000
|
4
|
SGOT - SGPT
|
40,000
|
40,000
|
5
|
HBsAg
|
45,000
|
45,000
|
6
|
Nước tiểu
|
30,000
|
30,000
|
7
|
Ure - Creatinin
|
35,000
|
35,000
|
8
|
Acid Uric
|
20,000
|
20,000
|
Tổng cộng:
|
490,000
|
490,000
|
|
|
|
|
|
|
F (GÓI KHÁM HvT 04)
Stt
|
Các dịch vụ
|
Đơn giá (vnđ)
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)
|
70,000
|
70,000
|
II
|
Siêu âm màu
|
|
|
1
|
Siêu âm tim
|
150,000
|
150,000
|
2
|
Siêu âm bụng tổng quát
|
50,000
|
50,000
|
3
|
Siêu âm tuyến vú
|
-
|
50,000
|
III
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
40,000
|
40,000
|
IV
|
X-quang (kỹ thuật số)
|
|
|
1
|
X-quang tim phổi thẳng
|
60,000
|
60,000
|
V
|
Xét nghiệm
|
|
|
1
|
Công thức máu
|
40,000
|
40,000
|
2
|
Đường máu
|
20,000
|
20,000
|
3
|
Bilanlipid
|
100,000
|
100,000
|
4
|
Ure - Creatinin
|
35,000
|
35,000
|
5
|
SGOT - SGPT
|
40,000
|
40,000
|
6
|
GGT
|
25,000
|
25,000
|
7
|
Acid Uric
|
20,000
|
20,000
|
8
|
HBsAg
|
45,000
|
45,000
|
9
|
Nước tiểu
|
30,000
|
30,000
|
Tổng cộng:
|
725,000
|
775,000
|
|
|
|
|
|
|
F (GÓI KHÁM HvT 05)
Stt
|
Các dịch vụ
|
Đơn giá (vnđ)
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)
|
70,000
|
70,000
|
II
|
Siêu âm màu
|
|
|
1
|
Siêu âm tim
|
150,000
|
150,000
|
2
|
Siêu âm bụng tổng quát
|
50,000
|
50,000
|
3
|
Siêu âm tuyến vú
|
-
|
50,000
|
III
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
40,000
|
40,000
|
IV
|
X-quang (kỹ thuật số)
|
|
|
1
|
X-quang tim phổi thẳng
|
60,000
|
60,000
|
V
|
Xét nghiệm
|
|
|
1
|
Công thức máu
|
40,000
|
40,000
|
2
|
Đường máu
|
20,000
|
20,000
|
3
|
Bilanlipid
|
100,000
|
100,000
|
4
|
Ure - Creatinin
|
35,000
|
35,000
|
5
|
SGOT - SGPT
|
40,000
|
40,000
|
6
|
GGT
|
25,000
|
25,000
|
7
|
AFP
|
60,000
|
60,000
|
8
|
Acid Uric
|
20,000
|
20,000
|
9
|
Aslo
|
50,000
|
50,000
|
10
|
Canxi máu
|
15,000
|
15,000
|
11
|
HBsAg
|
45,000
|
45,000
|
12
|
Nước tiểu
|
30,000
|
30,000
|
13
|
Tế bào âm đạo + khám phụ khoa (dụng cụ riêng)
|
-
|
150,000
|
Tổng cộng:
|
850,000
|
1,050,000
|
|
|
|
|
|
|
F (GÓI KHÁM HvT 06)
Stt
|
Các dịch vụ
|
Đơn giá (vnđ)
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)
|
70,000
|
70,000
|
II
|
Siêu âm màu
|
|
|
1
|
Siêu âm tim
|
150,000
|
150,000
|
2
|
Siêu âm bụng tổng quát
|
50,000
|
50,000
|
3
|
Siêu âm tuyến vú
|
-
|
50,000
|
III
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
40,000
|
40,000
|
2
|
Đo lưu huyết não
|
60,000
|
60,000
|
3
|
Đo độ loãng xương
|
60,000
|
60,000
|
IV
|
X-quang (kỹ thuật số)
|
|
|
1
|
X- quang cột sống thắt lưng
|
80,000
|
80,000
|
2
|
X-quang tim phổi thẳng
|
60,000
|
60,000
|
V
|
Xét nghiệm
|
|
|
1
|
Công thức máu
|
40,000
|
40,000
|
2
|
Đường máu
|
20,000
|
20,000
|
3
|
Nhóm máu ABO
|
40,000
|
40,000
|
4
|
Bilanlipid
|
100,000
|
100,000
|
5
|
Ure - Creatinin
|
35,000
|
35,000
|
6
|
SGOT - SGPT
|
40,000
|
40,000
|
7
|
GGT
|
25,000
|
25,000
|
8
|
AFP
|
60,000
|
60,000
|
9
|
Acid Uric
|
20,000
|
20,000
|
10
|
Aslo
|
50,000
|
50,000
|
11
|
Canxi máu
|
15,000
|
15,000
|
12
|
HBsAg
|
45,000
|
45,000
|
13
|
Nước tiểu
|
30,000
|
30,000
|
14
|
Tế bào âm đạo + khám phụ khoa (dụng cụ riêng)
|
-
|
150,000
|
Tổng cộng:
|
1,090,000
|
1,290,000
|
|
|
|
|
|
|
F GÓI KHÁM ĐỐI TƯỢNG HỌC TẬP, LAO ĐỘNG
(Thông tư: 14/2013/TT-BYT ngày 6/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
Stt
|
Các dịch vụ
|
Giá (vnđ)
|
1
|
Khám thể lực: Chiều cao, cân năng, mạch, nhiệt, huyết áp
|
150,000
|
2
|
Khám lâm sàng: Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa, Thận - Tiết niệu
Sinh dục, Tâm thần, Hệ vận động, Nội tiết, Da liễu, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt.
|
3
|
Khám cận lâm sàng:
* Xét nghiệm: Công thức máu, đường máu, Ure - Creatinine, SGOT - SGPT, nước tiểu.
* X quang tim phổi kỹ thuật số (Không in phim chỉ trả kết quả trên đĩa CD).
|
F GÓI KHÁM ĐỐI TƯỢNG LÁI XE
(Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải)
|
Stt
|
Các dịch vụ
|
Giá (vnđ)
|
1
|
Khám lâm sàng: Tâm thần, Thần kinh, Tai Mũi Họng, Tim mạch, Hô hấp, Cơ xương khớp, Nội tiết;
- Khám Mắt: Đo thị lực, Thị trường, Sắc giác
|
150,000
|
2
|
Khám cận lâm sàng:
|
*
|
Các xét nghiệm bắt buộc
|
2.1
|
Test Morphin/Heroin
|
2.2
|
Test Amphetamin
|
2.3
|
Test Methamphetamin
|
2.4
|
Test Marijuana (cần sa)
|
*
|
Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở
|
v Khách hàng có thể chọn một trong các gói khám trên hoặc đưa ra một gói khám riêng theo nhu cầu của từng cá nhân, đơn vị (thấp hơn hoặc cao hơn các gói khám tham khảo)
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
1. Mr. Nguyễn Vũ Minh Tân – Giám đốc Hành chính Nhân sự kiêm Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp
- Điện thoại: 0234.3931122/33/77 - 0122 55 99 777 - 0914 1900 40
- E-mail: minhtanhvt@gmail.com
2. Mrs. Nguyễn Thị Diễm Hoàng - Chuyên viên phòng Hành chính Tổng hợp
- Điện thoại: 0234.3931122/33/77 - 012 55 088 111
- E-mail: diemhhvth@gmail.com